DOTHANH IZ500SL
Bứt phá giới hạn - Vận chuyển linh hoạt
Vẻ đẹp là trong các chi tiết
Giá chỉ từ: 518,000,000 VNĐ
Liên hệ hotline: 0917 913 679 để được báo giá tốt nhất!
ĐĂNG KÝ LÁI THỬ MUA XEĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT DOTHANH IZ500SL
DOTHANH IZ500SL là mẫu xe tải 4.9 tấn được phát triển với mong muốn tối ưu hóa không gian chở hàng và đem lại hiệu suất vận tải lâu dài. Được thiết kế dựa trên sự thấu hiểu thị hiếu của khách hàng, IZ500SL đã tạo ra ấn tượng mạnh mẽ với nhiều điểm nổi bật:
Thông số kỹ thuật
- Tổng tải: 8.65 tấn
- Tải trọng: 4.9 tấn
- Công suất động cơ: 130/3.200 (PS/rpm)
- Chiều dài cơ sở: 4.735 mm
Động cơ mạnh mẽ
- Sử dụng khối động cơ Diesel JX493ZLQ4 – EURO 4 công nghệ Nhật Bản, với công suất lên đến 130 mã lực. Động cơ này đảm bảo hiệu suất vận hành mạnh mẽ và đáng tin cậy trên mọi loại địa hình và điều kiện vận chuyển.
Thiết kế thùng dài nhất phân khúc
- Với thiết kế thùng dài 6.31 mét, IZ500SL cung cấp không gian chở hàng rộng rãi và linh hoạt, phù hợp với nhiều loại hàng hóa từ hàng phổ thông nhỏ gọn đến hàng chuyên dụng cồng kềnh.
Tiện nghi và an toàn
- Xe được trang bị đầy đủ tiện ích như hệ thống giải trí, điều hòa, cửa sổ chỉnh điện, hệ thống phanh ABS, phanh khí xả, giúp tạo cảm giác thoải mái và an toàn cho người sử dụng.
DOTHANH IZ500SL là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp vận tải mong muốn sở hữu một chiếc xe tải đáp ứng được mọi nhu cầu vận chuyển hàng hóa hiệu quả và linh hoạt.
THIẾT KẾ NGOẠI THẤT DOTHANH IZ500SL
Ngoại thất của xe tải Đô Thành IZ500SL được thiết kế với nhiều tính năng và đặc điểm hấp dẫn:
Những tính năng ngoại thất này cùng nhau tạo nên sự tiện nghi, an toàn và tính thẩm mỹ cho xe tải Đô Thành IZ500L, giúp tài xế và người sử dụng có trải nghiệm vận hành tốt nhất.
- Gương chiếu hậu và gương chiếu mũi
- Cụm đèn pha Halogen có thể điều chỉnh độ cao chùm sáng
- Bậc lên xuống thuận tiện
- Bình Urê và bình khí nén
- Lốp dự phòng
- Đèn sau thiết kế tinh tế
- Thùng nhiên liệu 80 Lít
- Chassis phủ lớp chống rỉ
THIẾT KẾ NỘI THẤT DOTHANH IZ500SL
Nội thất của xe tải Đô Thành IZ500SL được thiết kế đảm bảo tính tiện nghi và sự thoải mái cho người vận hành, bao gồm các đặc điểm sau:
- Đủ tiện nghi, điều hòa mát lạnh: Cabin của xe tải Đô Thành IZ500SL được trang bị hệ thống điều hòa không khí hiện đại, giúp duy trì môi trường bên trong xe luôn mát mẻ và dễ chịu.
- Phanh khí nén: Hệ thống phanh khí nén là một tính năng an toàn quan trọng trên xe tải Đô Thành IZ500SL, đảm bảo khả năng phanh an toàn và hiệu quả khi vận hành.
- Kính chỉnh điện tiện lợi, có nút khoá kính: Việc có kính chỉnh điện tiện lợi giúp người vận hành có thể điều chỉnh kính xe một cách dễ dàng, đồng thời nút khoá kính giúp khóa mở kính một cách an toàn.
- Khoang cabin rộng rãi thoáng mát với 3 ghế ngồi: Cabin của xe tải Đô Thành IZ500SL được thiết kế rộng rãi và thoải mái, có thể chứa được ba người ngồi với không gian đủ rộng để cảm thấy thoải mái trong suốt chuyến đi.
- Tay lái gật gù, tích hợp nút điều khiển âm thanh: Tay lái có khả năng điều chỉnh gật gù, giúp người vận hành tìm được vị trí ngồi phù hợp nhất. Ngoài ra, việc tích hợp nút điều khiển âm thanh trên vô lăng giúp dễ dàng điều khiển hệ thống âm thanh của xe.
- Bảng đồng hồ hiển thị thông tin lộ trình xe: Bảng đồng hồ được thiết kế hiển thị thông tin lộ trình xe, cung cấp cho người vận hành những thông tin cần thiết về tốc độ, mức nhiên liệu, và các chỉ số khác liên quan đến vận hành của xe.
Những tính năng này cùng nhau tạo nên một không gian nội thất thoải mái và tiện nghi trên xe tải Đô Thành IZ500SL, giúp người vận hành có trải nghiệm lái xe tốt nhất trong mọi điều kiện.
- Nội thất đủ tiện nghi, điều hòa mát lạnh
- Phanh khí nén
- Kính chỉnh điện tiện lợi, có nút khoá kính
- Khoang cabin rộng rãi thoáng mát với 3 ghế ngồi
- Tay lái gật gù, tích hợp nút điều khiển âm thanh
- Bảng đồng hồ hiển thị thông tin lộ trình xe
VẬN HÀNH DOTHANH IZ500SL
Xe tải Đô Thành IZ500SL là một dòng xe có khả năng vận hành ấn tượng với nhiều tính năng hiện đại và độ tin cậy cao. Dưới đây là một số điểm nổi bật về vận hành của xe tải Đô Thành IZ500SL:
- Phanh khí xả (Engine Brake): Hệ thống phanh khí xả là một tính năng an toàn quan trọng trên xe tải Đô Thành IZ500SL. Khi cần giảm tốc độ một cách nhanh chóng và an toàn trên đường dốc, hệ thống này sẽ tăng áp suất trong hệ thống khí xả, giúp giảm tốc độ mà không cần sử dụng phanh chính, đồng thời giảm nguy cơ mài mòn phanh.
- Hệ thống treo tân tiến: Xe tải Đô Thành IZ500SL được trang bị hệ thống treo tân tiến, giúp tăng sự êm ái và ổn định khi di chuyển trên mọi địa hình. Hệ thống treo tốt cũng giúp cải thiện khả năng lái và đảm bảo sự an toàn trong quá trình vận hành.
- Động cơ JX4D30C5H: Động cơ của xe tải Đô Thành IZ500SL là loại JX4D30C5H, có công suất cực đại 130PS/3.200rpm. Đây là một động cơ mạnh mẽ, có hiệu suất cao và độ tin cậy trong vận hành hàng ngày.
Những tính năng này cùng nhau tạo nên một trải nghiệm vận hành ấn tượng trên xe tải Đô Thành IZ500SL, đáp ứng được nhu cầu vận chuyển hàng hóa hiệu quả và an toàn.
- Phanh khí xả
- Hệ thống treo tân tiến
- Động cơ JX4D30C5H | Công suất cực đại: 130PS/3.200rpm
THÔNG SỐ XE DOTHANH IZ500SL
MODEL | IZ500SL – TL | IZ500SL – TK | IZ500SL – TMB | |
KHỐI LƯỢNG (kg) | ||||
Khối lượng toàn bộ | 8.650 | 8.650 | 8.650 | |
Khối lượng hàng hóa | 4.950 | 4.950 | 4.950 | |
Khối lượng bản thân | 3.505 | 3.505 | 3.505 | |
Số chỗ ngồi (người) | 3 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 | |||
KÍCH THƯỚC (mm) | ||||
Kích thước tổng thể DxRxC | 8.250 x 2.080 x 2.950 | 8.250 x 2.080 x 2.950 | 8.250 x 2.080 x 2.950 | |
Kích thước lòng thùng hàng (DxRxC/TC) | 6.310 x 1.940 x 490 | 6.310 x 1.940 x 1.850 | 6.310 x 1.940 x 660/1.850 | |
Chiều dài cơ sở | 4.735 | |||
Vết bánh xe trước | 1.575 | |||
Vết bánh xe sau | 1.508 | |||
Khoảng sáng gầm xe | 195 | |||
ĐỘNG CƠ – TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Kiểu động cơ | JX4D30C5H – EURO IV | |||
Loại | Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, tăng áp, làm mát bằng dung dịch (nước) | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 2.892 | |||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 130/3.200 | |||
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 340/(1.800-2.400) | |||
Kiểu hộp số | 5MTI280S, cơ khí, 5 số tiến + 1 số lùi | |||
HỆ THỐNG PHANH | ||||
Phanh chính | Kiểu loại cơ cấu phanh tang trống, khí nén 2 dòng | |||
Phanh đỗ | Kiểu loại cơ cấu phanh tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tác dụng lên các bánh xe trục 2 | |||
Phanh hỗ trợ | Phanh khí xả, Phanh chống bó cứng bánh xe (ABS) | |||
CÁC HỆ THỐNG KHÁC | ||||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không | |||
Hệ thống lái | Trục vít ecu-bi, trợ lực thuỷ lực | |||
Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực | |||
Máy phát điện | 14V-110A | |||
Ắc – quy | 01x12V-90Ah | |||
Cỡ lốp/công thức bánh xe | 7.00-16/4x2R | |||
TÍNH NĂNG ĐỘNG LỰC HỌC | ||||
Khả năng vượt dốc lớn nhất (%) | 22,5 | 22,5 | 22,5 | |
Tốc độ tối đa (km/h) | 95 | 95 | 95 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 8,5 |