DOTHANH IZ150
Vẻ đẹp là trong các chi tiết
Giá chỉ từ: 330,000,000 VNĐ
Liên hệ hotline: 0917 913 679 để được báo giá tốt nhất!
ĐĂNG KÝ LÁI THỬ MUA XEĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT DOTHANH IZ150
DOTHANH IZ150 là một phiên bản xe tải nhỏ với tải trọng 1.49 tấn, được phát triển và lắp ráp trên dây chuyền hiện đại theo công nghệ Nhật Bản, nhằm tối ưu hóa cấu trúc, hiệu suất và công năng. Với động cơ JX493ZLQ4 sử dụng công nghệ Isuzu, xe mang đến sự bền bỉ, khả năng vận hành mạnh mẽ và ổn định với công suất lớn.
Thông số kỹ thuật
- Tổng tải: 3.99 tấn
- Tải trọng: 1.49 tấn
- Công suất động cơ: 106/3400 (PS/rpm)
- Chiều dài cơ sở: 2,800 mm
Đặc điểm nổi bật
- Thiết kế nhỏ gọn: Với kích thước nhỏ, IZ150 dễ dàng di chuyển qua các đường hẹp và trong khu vực nội ô thành phố.
- Tiết kiệm nhiên liệu: Được trang bị hệ thống phun nhiên liệu của Bosch, xe có đặc tính tiết kiệm nhiên liệu, giúp giảm chi phí vận hành.
- Tiện ích nâng cao trải nghiệm lái: Xe được trang bị các tiện nghi tiêu chuẩn như hệ thống điều hòa, radio, đầu đọc thẻ nhớ, USB, SD,… tạo điều kiện thuận lợi và nâng cao trải nghiệm khi lái xe.
DOTHANH IZ150 là lựa chọn phù hợp cho các công ty, doanh nghiệp vận tải cần một chiếc xe tải nhỏ gọn, hiệu quả vận hành và tiết kiệm năng lượng trong việc vận chuyển hàng hóa trong khu vực đô thị.

Đô Thành IZ150
THIẾT KẾ NGOẠI THẤT DOTHANH IZ150
Ngoại thất của Xe Tải DOTHANH IZ150
1. Gương chiếu hậu tích hợp gương cầu
Gương chiếu hậu được tích hợp gương cầu giúp tăng khả năng quan sát, đảm bảo an toàn khi di chuyển và vận hành xe trên đường.
2. Góc mở cabin rộng và thoải mái
Cabin của xe được thiết kế với góc mở rộng, tạo không gian rộng rãi cho người lái, mang đến sự thoải mái trong quá trình điều khiển xe.
3. Góc lật đầu cabin rộng dễ dàng kiểm tra
Góc lật đầu cabin rộng giúp dễ dàng tiếp cận và kiểm tra các bộ phận cơ khí của động cơ, thuận tiện cho việc bảo trì và bảo dưỡng.
4. Hệ thống đèn chiếu sáng tiên tiến
Xe tải DOTHANH IZ150 được trang bị hệ thống đèn chiếu sáng lớn, bao gồm cụm đèn pha và xi nhan nổi bật, giúp cải thiện tầm nhìn và đảm bảo an toàn khi di chuyển vào ban đêm.
Tổng thể, ngoại thất của xe tải DOTHANH IZ150 được thiết kế để đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và tiện nghi, mang lại trải nghiệm vận hành tốt nhất cho người sử dụng.
- Gương chiếu hậu tích hợp gương cầu giúp quan sát tốt
- Góc mở cabin rộng thoải mái
- Góc lật đầu cabin rộng dễ kiểm tra
- Hệ thống đèn chiếu sáng lớn, cụm đèn pha và xi nhan nổi bật
THIẾT KẾ NỘI THẤT DOTHANH IZ150
Nội thất của Xe Tải DOTHANH IZ150
1. Vô lăng gật gù
Vô lăng được thiết kế có tính năng gật gù, giúp người lái dễ dàng điều khiển xe và cảm nhận tốt hơn trên mọi cung đường.
2. Hộc đựng đồ tiện dụng
Xe tải DOTHANH IZ150 được trang bị hộc đựng đồ tiện lợi trong cabin, giúp người lái và hành khách dễ dàng cất giữ các vật dụng cá nhân.
3. Cụm radio và hệ thống điều hoà trong cabin
Cabin của xe có cụm radio giải trí và hệ thống điều hoà, mang đến sự tiện nghi và thoải mái cho người sử dụng trong suốt chuyến đi.
4. Taplo tiện nghi
Taplo được thiết kế đơn giản nhưng tiện dụng, bao gồm các chỉ số đồng hồ hiển thị thông tin vận hành của xe.
5. Tay nắm mở cửa và khóa cửa trung tâm
Xe tải DOTHANH IZ150 được trang bị tay nắm mở cửa và khóa cửa trung tâm, tăng cường tính bảo mật và sự an toàn cho người sử dụng.
6. Khoang cabin gồm 3 ghế ngồi có dây đai an toàn
Khoang cabin rộng rãi với 3 ghế ngồi được trang bị dây đai an toàn, đảm bảo sự an toàn và thoải mái cho người lái và hành khách.
Tổng thể, nội thất của xe tải DOTHANH IZ150 được thiết kế để đem lại trải nghiệm vận hành tốt nhất và đầy đủ tiện nghi cho người sử dụng.
- Vô lăng gật gù
- Hộc đựng đồ tiện dụng
- Cụm radio, hệ thống điều hoà trong cabin
- Taplo tiện nghi
- Tay nắm mở của và khóa cửa trung tâm
- Khoang cabin gồm 3 ghế ngồi có dây đai an toàn
VẬN HÀNH DOTHANH IZ150
Vận hành xe tải Đô Thành IZ150
1. Hệ thống phanh khí xả
Xe tải Đô Thành IZ150 được trang bị hệ thống phanh khí xả, giúp giảm thiểu độ mài mòn của phanh và tăng hiệu quả phanh trong mọi điều kiện vận hành.
2. Hệ thống phanh tang trống
Hệ thống phanh tang trống trên xe tải IZ150 giúp đảm bảo hiệu suất phanh ổn định và an toàn, đặc biệt khi đối mặt với tải trọng lớn.
3. Nhíp lá và hệ thống trục thăng bằng
Xe tải Đô Thành IZ150 được trang bị hệ thống treo bán độc lập với nhíp lá và hệ thống trục thăng bằng, tăng cường sự ổn định và êm ái khi vận hành trên mọi địa hình.
4. Hộp số cơ khí 5 số tiến + 1 số lùi
Hộp số cơ khí 5 số tiến và 1 số lùi trên xe tải IZ150 giúp người lái linh hoạt điều chỉnh tốc độ và lùi xe một cách dễ dàng và chính xác.
5. Động cơ JX493ZLQ4, Công suất cực đại 106PS/3.400rpm
Động cơ mạnh mẽ JX493ZLQ4 trên xe tải Đô Thành IZ150 cung cấp công suất cực đại 106PS/3.400rpm, giúp xe vận hành mạnh mẽ và hiệu quả trên mọi nẻo đường.
Tổng thể, vận hành của xe tải Đô Thành IZ150 được đánh giá cao về tính an toàn, ổn định và hiệu suất, đem lại trải nghiệm vận hành tốt nhất cho người lái.
- Phanh khí xả
- Hệ thống phanh tang trống
- Động cơ JX493ZLQ4, Công suất cực đại 106PS/3.400rpm
- Nhíp lá và hệ thống trục thăng bằng
- Hộp số cơ khí 5 số tiến + 1 số lùi
THÔNG SỐ XE DOTHANH IZ150
MODEL | IZ150 | IZ150-TL | IZ150 – TMB | IZ150 – TK |
KHỐI LƯỢNG (kg) | ||||
Khối lượng toàn bộ | 3.990 | 3.990 | 3.990 | 3.990 |
Khối lượng hàng hóa | – | 1.490 | 1.490 | 1.380 |
Khối lượng bản thân | 1.820 | 2.305 | 2.305 | 2.415 |
Số chỗ ngồi (người) | 3 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 64 | |||
KÍCH THƯỚC (mm) | ||||
Kích thước tổng thể DxRxC | 5.400 x 1.870 x 2.025 | 5.455 x 1.880 x 2.025 | 5.455 x 1.880 x 2.900 | 5.510 x 1.880 x 2.760 |
Kích thước lòng thùng hàng (DxRxC/TC) | – | 3.700 x 1.760 x 490 | 3.700 x 1.760 x 660/1.770 | 3.700 x 1.740 x 1.770 |
Chiều dài cơ sở | 2.800 | |||
Vết bánh xe trước | 1.400 | |||
Vết bánh xe sau | 1.425 | |||
Khoảng sáng gầm xe | 200 | |||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Kiểu động cơ | JX493ZLQ4 – EURO V | |||
Loại | Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước, tăng áp | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 2.771 | |||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 106/3.400 | |||
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 260/2.000 | |||
Kiểu hộp số | JC528T8L, cơ khí: 5 số tiến + 1 số lùi | |||
Cỡ lốp/Công thức bánh xe | 6.50-16/4x2R | |||
HỆ THỐNG PHANH | ||||
Phanh chính | Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |||
Phanh đỗ | Cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số | |||
Phanh hỗ trợ | Phanh khí xả | |||
CÁC HỆ THỐNG KHÁC | ||||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực | |||
Hệ thống lái | Trục vít ecu-bi, trợ lực thủy lực | |||
Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||
Máy phát điện | 14V- 80A | |||
Ắc quy | 12V – 90Ah | |||
TÍNH NĂNG ĐỘNG LỰC HỌC | ||||
Khả năng vượt dốc lớn nhất (%) | 46.2 | |||
Tốc độ tối đa (km/h) | 103 | 98 | 103 | 98 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5.9 |